- Chuẩn nén: H.264, MPEG, MPEG-4 - Màn cảm ứng: 1/4” CMOS senser - Độ phân giải: 1280 x 800 - Độ nhạy sáng: 0.3 lux @ F1.8
Model |
FD8133 (Wired) |
Thông số hệ thống |
CPU: TI DM365 SoC
Flash: 128MB
RAM: 256MB
Embedded OS: linux 2.6 |
Ống kính |
- Board lens,vari-focal, f = 3.6 mm, F1. |
Góc nhìn |
560(ngang)
410(dọc) |
Tốc độ màn chắn |
1/5 s đến 1/25000 s |
Màn cảm ứng |
1/4’’ CMOS sensor với độ phân giải 1280 x 800 |
Độ nhạy sáng |
0.3 lux @ F1.8
|
Chuẩn video |
- Chuẩn nén: H.264, MPEG, MPEG-4
- Tốc độ ảnh lên đến 30/25 fps với 1280 x 800
- Theo dõi qua mạng 3G |
Chuẩn hình ảnh |
- Có thể điều chỉnh kích thước ảnh, chất lượng ảnh và tốc độ bít
- Có ngược hình và gương
- Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản…
- AGC, AWB, AES
- Hỗ trợ ánh sáng yếu
- tạo mặt nạ ảnh |
Lưu trữ |
Khe cắm SD/SDHC
Lưu trữ hình ảnh và video clips |
Network |
- 10/100 Mbs Ethernet, RJ45
- Giao thức: Ipv4, TCP/IP, HTTP, UpnP, RTSP/RTP/RTSP, IGMP, SMTP, FTP, DHCP, NTP, DNS, DDNS và PPPoE, CoS, QoS và 802.1X |
Báo động và quản lý sự kiện |
- Hỗ trợ 3 vùng nhận dạng chuyển động
- Cổng vào ra cho báo động
- Phương thức thông báo sự kiện: HTTP, SMTP, hoặc FTP |
Bảo mật |
- Nhiều cấp độ username và password bảo vệ
- Lọc địa chỉ IP
- Mã hóa HTTPS
- 802.1X bảo mật mạng |
Số người sử dụng |
Hỗ trợ tối đa 10 clients |
Kích thước |
Camera: Ф 110mm x 91 mm ( cao ) |
Trọng lượng |
463 g |
LED báo hiệu |
- Đèn báo hiệu nguồn và trạng thái
- Báo hiệu hệ thống hoạt động và mạng |
Nguồn |
- 12 VDC
- Công suất tối đa: 3.5W. |
Đạt các chuẩn chất lượng |
CE, LVD, FCC, VCCI, C-Tick |
Môi trường hoạt động |
- Nhiệt độ: 0độ ~ 50độC
- Độ ẩm tối đa: 90%RH |
Yêu cầu thiết bị xem |
- Hệ điều hành: microsoft windows 2000/XP/Vista/Win 7
- Trình duyệt: Internet Explorer6 hoặc cao hơn
- Điện thoại : hỗ trợ 3G
- Real player: 10.5 hoặc cao hơn
- Quick time: 6.5 hoặc cao hơn |
Phần mềm |
- Installation wizard 2
- Phần mềm ghi hình 32 kênh
- Hỗ trợ upgrate firmware |
Bảo hành |
12 tháng | |